Trục vít cho máy ép nhựa hay còn gọi là cảo máy ép.
I. Tác dụng của Trục vít máy ép nhựa
- Lấy nhựa từ cổ xuống nhựa của xilanh
- Nén nhựa, tăng áp lực lên dòng nhựa
- Bơm nhựa (đẩy nhựa) vào vòi phun.
- Chức năng trộn nhựa khi sản xuất các loại nhựa màu tăng cao sự ổn định màu sắc của sản phẩm
II. Cấu tạo Trục vít máy ép nhựa
Trục xoắn bao gồm 3 vùng chính: Vùng lấy nhựa, vùng chuyển nhựa, vùng nèn nhựa
Trục vít 2 rãnh xoắn tăng khả năng làm xoắn, làm rối dòng chảy nhựa để trộn màu đều hơn.
III. Phương pháp chế tạo cảo máy ép nhựa
- Phụ thuộc loại nhựa mà khách hàng dùng
– Nhựa không ăn mòn: PET, PP, PC, ABS…
– Nhựa ăn mòn: PA, PA6. PA9T, PPS, LCP…
– Nhựa trong có độ bết cao: PC trong, PC màu.
– Nhựa có độ cứng cao: Bakerlit - Tỉ lệ thủy tinh có trong nhựa
– 0%GF tới 65%GF - Phương pháp phủ HVOF
- Phương pháp Hàn đỉnh PTA
- Phương pháp phủ PVD Coating
- Phương pháp dùng hợp kim đặc biệt, Nitrider.
- Từ các yêu tố trên mà lựa chọn vật liệu và công nghệ chế tạo phù hợp
Cấp độ công nghệ | Cấp độ chống cháy theo UL94 | Độ cứng
HRC |
||||
Không | V2 V1 | V0 | VA, VB | |||
Mài mòn %GF |
0% | K70 | A70 | Z70 | U70 | 52-55 |
≤ 15% | K80 | A80 | Z80 | U80 | 55-58 | |
≤ 30% | K90 | A90 | Z90 | U90 | 58-62 | |
≤ 45% | K95 | A95 | Z95 | U95 | 62-65 | |
> 45% | K99 | A99 | Z99 | U99 | > 65 |
IV. Khả năng đáp ứng
- Chúng tôi sản xuất tất cả các loại trục vít cho máy ép nhựa theo yêu cầu
- Sản xuất theo kết cấu của các hãng máy ép như: Sumitomo, Nissei, Fanuc, JSW, Toshiba, Niigata, Sodick, Huyndai, Haitian, Cheng Hong, Victo Taichung, Bona, Pu mao, FCS, Engel, Arburg, Woojin, Fomtec…
- Sản xuất theo yêu cầu sử dụng như: Bộ đầu trục vít, bộ đầu trục vít có chức năng trộn.
- Kích thước
Đường kính từ D14mm tới D120mm
Chiều dài tối đa 2500mm
V. Quy trình đặt hàng trục vít máy ép nhựa.
Bước 1: Quý khách gửi cho chúng tôi yêu cầu báo giá bao gồm các thông tin
-
- Tên đầy đủ model máy hoặc ảnh model máy (ví dụ Sumitomo SE75DU)
- Thông số đường kính và chiều dài linh kiện
- Model nhựa sử dụng hoặc ảnh bao bì nhựa để lựa chọn chất liệu và công nghệ chế tạo linh kiện phù hợp.
Bước 2: KAZUO Việt Nam gửi báo giá tới Quý khách
Bước 3. Quý khách gửi đơn hàng
Bước 4: Trong đa số trường hợp chúng tôi đã có bản vẽ chế tạo, một số trường hợp chúng tôi chưa có bản vẽ thì chúng tôi sẽ tới nhà máy của Quý khách để đo và xây dựng bản vẽ.
Bước 5: Sản xuất và QC
Bước 6: Giao hàng
Bước 7: Thanh toán giá trị đơn hàng.
VI. Chính sách bán hàng
- Bảo hành 12 tháng, 1 đổi 1 với bất kỳ lỗi nào do nhà sản xuất
- Dịch vụ đo kiểm, tư vấn kỹ thuật miễn phí
VII. Một số model máy mà chúng tôi đã có bản vẽ trục vít.
1. Sumitomo
ĐƯỜNG KÍNH | MODEL |
Φ14 | SE18DU |
Φ16 | SE18DU |
Φ18 | SE18DU,SE30DU |
Φ20 | SE18DU,SE30DU |
Φ22 | SE30DU, SE50DU |
Φ25 | SE30DU, SE50DU, SE75DU, SE100DU |
Φ28 | SE50DU, SE75DU, SE100DU, SE130DU |
Φ32 | SE50DU, SE75DU, SE100DU, SE130DU, SE180DU |
Φ36 | SE75DU, SE100DU, SE130DU, SE180DU |
Φ40 | SE100DU, SE130DU, SE180DU |
Φ45 | SE180DU, SE220HS, SE220HD, SE280HS |
Φ50 | SE180DU, SE220HS, SE220HD, SE280HS, SE280HD, SE350HS |
Φ56 | SE180DU, SE220HS, SE220HD, SE280HS, SE280HD, SE350HS |
Φ63 | SE280HS, SE280HD, SE350HD, SE350HS, SE450HD |
Φ71 | SE350HD, SE350HS, SE450HD |
2. Toshiba
Đường kính | Model |
Ф14 | EC-5 |
Ф16 | EC-5, EC-20PN |
Ф18 | EC-20PN |
Ф20 | EC-20PN |
Ф22 | EC-40PN, , EC-50SX |
Ф25 | EC-40PN, EC-60PN, EC-50SX, EC-75SX, EC100-SX |
Ф28 | EC-40PN, EC-60PN, EC-50SX, EC-75SX, EC100-SX |
Ф32 | EC-60PN, EC-50SX, EC-75SX, EC100-SX, EC130-SX |
Ф36 | EC-50SX, EC-75SX, EC100-SX, EC130-SX, EC180-SX |
Ф40 | EC100-SX, EC130-SX, EC180-SX, EC230-SX |
Ф45 | EC100-SX, EC130-SX, EC180-SX, EC230-SX |
Ф50 | EC180-SX, EC230-SX, EC350-SX |
Ф55 | EC180-SX, EC230-SX |
Ф60 | EC350-SX |
Ф70 | EC350-SX |
3. JSW
MODEL | DIMATER |
J450AD-1400H | D76; 76x1995L |
J450AD-890H | D72; 72x1725L |
J350AD- 890H | D66; 66x1725L |
J280AD – 890H | D66; 66x1725L |
J220AD – 460H | D53; 53x1385L |
J110AD – 110H | D35; (GP21) 35X958L |
J55AD – 30H | D22; (GP21) LSP-2 22X613L |
4.Model máy Demag:
Đường Kính | Model |
Ф25 | Dragon-50, Dragon-100 |
Ф30 | Dragon-50, Dragon-100 |
Ф35 | Dragon-100, Dragon-150 |
Ф40 | Dragon-150, Dragon-200 |
Ф45 | Dragon-200, Dragon-250 |
Ф50 | Dragon-200, Dragon-250 |
Ф55 | Dragon-250 |
5.Model máy Fanuc:
Đường Kính | Model |
Φ14 | FANUC-15, FANUC-30 |
Φ16 | FANUC-15, FANUC-30 |
Φ18 | FANUC-15, FANUC-30 |
Φ20 | FANUC-30, FANUC-50 |
Φ22 | FANUC-30, FANUC-50, FANUC-100 |
Φ26 | FANUC-50, FANUC-100 |
Φ28 | FANUC-50, FANUC-100 |
Φ32 | FANUC-100, FANUC-150, FANUC-250 |
Φ36 | FANUC-100, FANUC-150, FANUC-250 |
Φ40 | FANUC-100, FANUC-150, FANUC-250, FANUC-300 |
Φ44 | FANUC-150, FANUC-250, FANUC-300 |
Φ48 | FANUC-150, FANUC-250, FANUC-300 |
Φ52 | FANUC-150, FANUC-250, FANUC-300 |
Φ56 | FANUC-300 |
Φ64 | FANUC-300 |
Φ68 | FANUC-300 |
6.Model máy Nissei:
Đường kính | Model |
Φ16 | NEX15, PEX40-2A |
Φ19 | NEX15, PEX40-2A, NEX30 |
Φ22 | NEX30, PEX40-5A, NEX50 |
Φ26 | PEX40-5A, PEX60-5A, NEX50, NEX80 |
Φ28 | PEX60-5A, PEX80-9A, NEX50, NEX80, NEX110 |
Φ32 | PEX80-9A, PEX110-12A, NEX80, NEX110, NEX140 |
Φ36 | PEX80-9A, PEX110-12A, NEX110, NEX140 |
Φ40 | PEX110-12A, NEX140 |
Φ45 | PEX180-36A, PEX220-50A, NEX250 |
Φ50 | PEX180-36A, NEX250, NEX280 |
Φ51 | NEX360 |
Φ56 | PEX180-36A, PEX220-50A, PEX280-71A, NEX250, NEX280, NEX360 |
Φ63 | PEX220-50A, PEX280-71A, PEX360-100A, NEX280, NEX360, NEX460 |
Φ71 | PEX280-71A, PEX360-100A, PEX460-160A, , NEX460 |
Φ80 | PEX360-100A, PEX460-160A |
Φ90 | PEX460-160A |
7.Model máy Toyo:
Đường kính | Model |
Φ16 | Si-15V |
Φ18 | Si-15V |
Φ20 | Si-130V, Si-50V |
Φ24 | Si-130V, Si-50V |
Φ28 | Si-130V, , Si-80V, Si-100V |
Φ32 | Si-50V, Si-80V, Si-100V, Si-130V |
Φ36 | Si-80V, Si-100V, Si-130V |
Φ40 | Si-80V, Si-100V, Si-130V, Si-180V, Si-230V |
Φ46 | Si-130V, Si-180V, Si-230V |
Φ50 | Si-180V, Si-230V, Si-280V |
Φ55 | Si-180V, Si-230V, Si-280V, Si-350V |
Φ60 | Si-230V, Si-280V, Si-350V |
Φ68 | Si-280V, Si-350V, Si-450V |
Φ75 | Si-350V, Si-450V, Si-550V |
Φ83 | Si-450V, Si-550V, Si-680V |
Φ90 | Si-450V, Si-550V, Si-680V, Si-850V |
Φ100 | Si-550V, Si-680V, Si-850V |
Φ110 | Si-850V |
Φ120 | Si-850V |
Reviews
There are no reviews yet.